Invalid dateCập nhật trò chơi

Tốc Chiến - Thông Tin Bản Cập Nhật 3.5

Thoắt ẩn, thoắt hiện trong bóng tối và triệt hạ đối thủ cùng Kayn và Aatrox! Lập đội gồm toàn Yuumi và vờn cho kẻ địch khiếp sợ trong chế độ chơi Một Cho Tất Cả hoàn toàn mới! Chúng tôi cũng sẽ cho ra mắt các trang bị, ngọc bổ trợ, thay đổi cân bằng mới cùng những cập nhật đối với vị trí đi rừng! Chào mừng bạn đến với Bản Cập Nhật 3.5!

TÁC GIẢ
  • Alice Labrecque
  • Nick Frijia
  • Sean Mason
  • Truyen Ha
youtube poster

THAY ĐỔI VỀ TƯỚNG

EZREAL Image

EZREAL

Phát Bắn Thần Bí hiện không gây được lượng sát thương như chúng tôi mong muốn, nhất là trong khoảng đầu của giai đoạn đi đường, vậy nên chúng tôi sẽ tăng cho Ezreal thêm chút sát thương để giúp vị tướng này một tay.


  • Ability Icon

    Phát Bắn Thần Bí

    • Sát Thương Cơ Bản: 20/55/90/125 → 30/65/100/135
IRELIA Image

IRELIA

Kỹ năng lướt của Irelia là một công cụ hữu ích mà người chơi có thể tận dụng để truy đuổi mục tiêu, nhưng khả năng bám theo hướng di chuyển của kẻ địch hiện đang quá "bá đạo". Chúng tôi sẽ điều chỉnh khả năng lướt của Irelia để phù hợp hơn với kỳ vọng của người chơi.


  • Ability Icon

    ĐÂM KIẾM

    • Khả năng lướt sẽ không còn có thể bám theo Tốc Biến và các hiệu ứng tương tự khác của kẻ địch.
JANNA Image

JANNA

Chúng tôi đã để mắt tới Janna từ lâu và vị tướng này đang thể hiện vượt xa kỳ vọng của chúng tôi trong những trận đấu trình độ cao, vậy nên thay đổi là điều không thể tránh khỏi. Chúng tôi sẽ giảm bớt tốc độ di chuyển cộng thêm của Gió Tây cũng như sát thương tích tụ của Gió Lốc để Janna không còn có thể dễ dàng thổi bay đối thủ như trước.


  • Ability Icon

    Gió Lốc

    • Sát thương cộng thêm trên mỗi giây tích tụ: 20/25/30/35 + 15% Sức Mạnh Phép Thuật → 15/20/25/30 + 15% Sức Mạnh Phép Thuật

  • Ability Icon

    Gió Tây

    • Tốc độ di chuyển nội tại cộng thêm: 6/8/10/12% → 6/7/8/9%
KASSADIN Image

KASSADIN

Kassadin là một vị tướng rất khó thông thạo, nhưng vẫn vô cùng nguy hiểm khi nằm trong tay những người chơi kỹ năng cao. Chúng tôi sẽ tăng thêm chút máu cho vị tướng này để giúp người chơi cảm thấy "dễ thở" hơn, đồng thời giảm bớt lượng sát thương khuếch đại từ Áp Suất Hư Không. Có vẻ như lần này may mắn đã chẳng mỉm cười với Kassadin.


  • Chỉ Số Cơ Bản

    • Máu cơ bản 570 → 600

  • Ability Icon

    ÁP SUẤT HƯ KHÔNG

    • Sau 6 phép được thi triển ở xung quanh, 60% Sát thương khuếch đại → 40% Sát thương khuếch đại
LUX Image

LUX

Những thay đổi trước đây đối với Lux đã biến vị tướng này thành một thế lực đáng gờm ở Đường Giữa, nhưng sức mạnh của cô ấy trong vị trí Hỗ Trợ vẫn chưa thể hiện được như mong đợi của chúng tôi. Chúng tôi sẽ phân bổ thêm chút sức mạnh cho bộ kỹ năng của Lux để giúp vị tướng này tỏa sáng ở cả hai vị trí và đạt được những tầm cao mới.


  • Ability Icon

    Lăng Kính Phòng Hộ

    • Lá Chắn: 50/70/90/110 + 20% Sức Mạnh Phép Thuật → 40/70/100/130 + 15% Sức Mạnh Phép Thuật
    • Lá chắn kép: 100/140/180/220 + 40% Sức Mạnh Phép Thuật → 80/140/200/260 + 30% Sức Mạnh Phép Thuật

  • Ability Icon

    Cầu Vồng Tối Thượng

    • Tỷ lệ Sức Mạnh Phép Thuật: 85% → 75%
RAKAN Image

RAKAN

Khá nhiều người chơi Rakan không biết rằng tầm sử dụng của Phi Tiêu Lấp Lánh tăng dần theo cấp kỹ năng, nhưng chính vì điều này, tầm sử dụng ở cấp đầu tiên phải đủ ngắn để kỹ năng này không thể được sử dụng để đẩy đường. Chúng tôi đang nỗ lực giúp Rakan thể hiện hiệu quả hơn trong khoảng đầu giai đoạn đẩy đường cũng như không cần phải đầu tư thêm điểm kỹ năng cho Phi Tiêu Lấp Lánh trong giai đoạn đầu trận, vậy nên chúng tôi sẽ cố định tầm sử dụng và tăng sát thương cơ bản.


  • Ability Icon

    PHI TIÊU LẤP LÁNH

    • Tầm sử dụng: 700/800/900/1000 → 800
    • Sát thương cơ bản: 70/130/190/250 → 80/140/200/260
SENNA Image

SENNA

Senna hiện đang chật vật để tìm chỗ đứng cho bản thân cũng như giành về những trận thắng. Vậy nên chúng tôi quyết định giúp vị tướng này một tay và tăng thêm sát thương cho Ràng Buộc cũng như cải thiện thời gian hồi chiêu của Lời Nguyền Sương Đen để cô ấy có thể trao thêm tính cơ động cho cả đội.


  • Ability Icon

    RÀNG BUỘC

    • Sát Thương: 70/130/190/250 → 90/155/220/285

  • Ability Icon

    LỜI NGUYỀN SƯƠNG ĐEN

    • Thời Gian Hồi Chiêu: 26/24/22/20 → 22/20/18/16
SERAPHINE Image

SERAPHINE

Khả năng đánh đàn, ca hát nhảy múa và thi triển kỹ năng của Seraphine trong giai đoạn đầu trận hiện tại đang hơi đuối, nhất là ở vị trí hỗ trợ. Để cải thiện tình hình này, chúng tôi sẽ tăng khả năng hồi năng lượng của Seraphine để giúp cô nàng thi triển kỹ năng thoải mái hơn.


  • Chỉ Số Cơ Bản

    • Hồi năng lượng cơ bản: 12 → 16
SHEN Image

SHEN

Chúng tôi nhận thấy rằng những người chơi "hệ" Shen đang gặp nhiều khó khăn khi đẩy đường, đến mức mà chúng tôi cảm thấy rằng hơi "thái quá" mặc dù vị tướng này không được thiết kế để sở hữu khả năng dọn lính mạnh. Nhằm mở thêm các hướng lên đồ cho vị tướng Kinkou bí ẩn này, chúng tôi sẽ bổ sung sát thương lan rộng cho Công Kích Hoàng Hôn, từ đó tạo cảm giác thỏa mãn hơn khi sử dụng kỹ năng này.


  • Ability Icon

    CÔNG KÍCH HOÀNG HÔN

    • [MỚI] Sát thương cộng thêm sẽ áp dụng 50% hiệu ứng cho sát thương lan rộng từ đòn đánh.
ZIGGS Image

ZIGGS

Sau hàng loạt những đợt giảm sức mạnh, Ziggs hiện đang ở "dưới đáy xã hội". Chúng tôi sẽ mang tới tia hy vọng và trao cho vị tướng này khả năng thi triển nhiều kỹ năng hơn, cũng như hồi phục thêm nhiều năng lượng hơn, để Ziggs không còn phải tiêu tốn nhiều vàng vào khía cạnh này.


  • Chỉ Số Cơ Bản

    • Năng lượng cơ bản: 435 → 460
    • Hồi năng lượng cơ bản: 12 → 16
VEX Image

VEX

Kể từ khi Vex được ra mắt, chẳng ai có thể phủ nhận sức mạnh "bá đạo" của vị tướng này, vậy nên chúng tôi sẽ cắt giảm sức mạnh của Nỗi Buồn Lan Tỏa để khiến Vex gặp thêm chút khó khăn khi nới rộng khoảng cách đẩy đường hoặc trong các pha giao tranh giữa trận, đồng thời vẫn giữ nguyên khả năng tỏa sáng trong những giây phút quan trọng của vị tướng này.


  • Ability Icon

    NỖI BUỒN LAN TỎA

    • Thời Gian Hồi Chiêu: 12 giây → 13 giây
    • Tiêu hao năng lượng: 70/80/90/100 → 80/90/100/110
YONE Image

YONE

Bất chấp những thay đổi gần đây, Yone vẫn đang thể hiện vượt xa kỳ vọng của chúng tôi, nhất là trong những trận đấu trình độ cao. Để kìm hãm sức mạnh này, chúng tôi sẽ giảm bớt lượng sát thương Trảm Hồn gây ra cũng như tần suất Yone có thể sử dụng Xuất Hồn để tấn công kẻ địch.


  • Ability Icon

    TRẢM HỒN

    • Sát thương cơ bản: 20/30/40/50 → 10/20/30/40

  • Ability Icon

    XUẤT HỒN

    • Thời Gian Hồi Chiêu: 20/17/14/11 giây → 20/18/16/14 giây

MỞ ĐỂ XEM THÊM

CAITLYN

  • Bắn Xuyên Táo: Tốc độ thi triển giờ sẽ tăng theo tốc độ đánh

XAYAH

  • Phi Dao Đôi: Tốc độ thi triển giờ sẽ tăng theo tốc độ đánh

MỞ ĐỂ XEM THÊM

  • Tỉ lệ chí mạng trên 100%: Chuyển đổi mỗi 1% tỉ lệ chí mạng → 0,8 Sức Mạnh Công Kích
    • Nội tại của Yone/Yasuo không tăng gấp đôi phần tỉ lệ chí mạng vượt quá 100%

MỞ ĐỂ XEM THÊM

GWEN

  • Sát thương gánh chịu: -5% → -10%

JHIN

  • Sát thương gánh chịu: 0% → 5%

XIN ZHAO

  • Sát thương gây ra: 0% → 5%

YONE

  • Sát thương gây ra: 0% → 5%

ZIGGS

  • Sát thương gây ra: -20% → -15%

MỞ ĐỂ XEM THÊM

CORKI

  • Sát thương gánh chịu: -5% → -10%

GWEN

  • Sát thương gây ra: 0% → 10%
  • Sát thương gánh chịu: 0% → -10%

JAYCE

  • Sát thương gánh chịu: 0% → -5%

RIVEN

  • Sát thương gây ra: 0% → 5%

SAMIRA

  • Sát thương gây ra: 0% → 8%
  • Sát thương gánh chịu: 0% → -10%

SENNA

  • Mức hồi máu: 0% → 10%
  • Sát thương gánh chịu: 0% → -5%

SION

  • Sát thương gây ra: 0% → 10%
  • Sát thương gánh chịu: 0% → -10%

YONE

  • Sát thương gây ra: 0% → 10%
  • Sát thương gánh chịu: 0% → -10%

MỞ ĐỂ XEM THÊM

  • Giới hạn cấp độ của các bãi không phải quái khủng: 10 → 12

    • Sau 30 giây đầu tiên của trận đấu, các bãi quái bắt đầu thăng cấp sau mỗi 60 giây
  • Giáp và kháng phép của các bãi không phải quái khủng giảm còn 0

  • Máu của quái rừng không phải quái khủng
    • Yêu Quái Gai Đỏ: 2.500 Máu + 140 Máu mỗi cấp → 2.200 Máu + 180 Máu mỗi cấp
    • Yêu Quái Gai Đỏ Tiến Hóa: 3.400 Máu + 150 Máu mỗi cấp → 3.000 Máu + 200 Máu mỗi cấp
    • Khổng Lồ Đá Xanh: 2.500 Máu + 140 Máu mỗi cấp → 2.200 Máu + 180 Máu mỗi cấp
    • Khổng Lồ Đá Xanh Tiến Hóa: 3.400 Máu + 150 Máu mỗi cấp → 3.000 Máu + 200 Máu mỗi cấp
    • Sói Hắc Ám: 550 Máu + 38 Máu mỗi cấp → 450 Máu + 50 Máu mỗi cấp
    • Sói Hai Đầu: 1.800 Máu + 30 Máu mỗi cấp → 1.600 Máu + 100 Máu mỗi cấp
    • Quái Đá: 500 Máu + 50 Máu mỗi cấp → 450 Máu + 50 Máu mỗi cấp
    • Quái Đá Cổ Đại: 1.200 Máu + 60 Máu mỗi cấp → 1.100 Máu + 90 Máu mỗi cấp
    • Chim Biến Dị: 550 Máu + 35 Máu mỗi cấp → 450 Máu + 50 Máu mỗi cấp
    • Chim Biến Dị Đầu Đàn: 1.500 Máu + 20 Máu mỗi cấp → 1.500 Máu + 100 Máu mỗi cấp
    • Cóc Thành Tinh: 2.000 Máu + 100 Máu mỗi cấp → 1.800 Máu + 145 Máu mỗi cấp
    • Cua Kỳ Cục: 1.850 Máu + 100 Máu mỗi cấp → 1.700 Máu + 110 Máu mỗi cấp
  • Thời gian tái xuất hiện của các bãi không phải quái khủng: 105 giây → 110 giây
    • Bãi Sói Hắc Ám
    • Bãi Quái Đá
    • Bãi Chim Biến Dị
    • Bãi Cóc Thành Tinh
  • Thay đổi về vàng từ quái rừng không phải quái khủng
    • Yêu Quái Gai Đỏ: 130 Vàng → 100 Vàng + 3 Vàng mỗi cấp
    • Yêu Quái Gai Đỏ Tiến Hóa: 180 Vàng → 135 Vàng + 4 Vàng mỗi cấp
    • Khổng Lồ Đá Xanh: 130 Vàng → 100 Vàng + 3 Vàng mỗi cấp
    • Khổng Lồ Đá Xanh Tiến Hóa: 180 Vàng → 135 Vàng + 4 Vàng mỗi cấp
    • Sói Hắc Ám: 20 Vàng → 20 Vàng + 1 Vàng mỗi cấp
    • Sói Hai Đầu: 90 Vàng → 65 Vàng + 1 Vàng mỗi cấp
    • Quái Đá: 20 Vàng → 22 Vàng + 1 Vàng mỗi cấp
    • Quái Đá Cổ Đại: 60 Vàng → 45 Vàng + 1 Vàng mỗi cấp
    • Chim Biến Dị: 25 Vàng → 20 Vàng + 1 Vàng mỗi cấp
    • Chim Biến Dị Đầu Đàn: 60 Vàng → 45 Vàng + 1 Vàng mỗi cấp
    • Cóc Thành Tinh: 130 Vàng → 100 Vàng + 4 Vàng mỗi cấp
    • Cua Kỳ Cục: 100 Vàng → 85 Vàng + 3 Vàng mỗi cấp
  • Thay đổi về XP từ quái rừng
    • Yêu Quái Gai Đỏ: 2.000 XP → 1.800 XP + 72 XP mỗi cấp
    • Yêu Quái Gai Đỏ Tiến Hóa: 2.800 XP → 2.240 XP + 90 XP mỗi cấp
    • Khổng Lồ Đá Xanh: 2.000 XP → 1.800 XP + 72 XP mỗi cấp
    • Khổng Lồ Đá Xanh Tiến Hóa: 2.800 XP → 2.240 XP + 90 XP mỗi cấp
    • Sói Hắc Ám: 500 XP → 450 XP + 18 XP mỗi cấp
    • Sói Hai Đầu: 1.000 XP → 800 XP + 32 XP mỗi cấp
    • Quái Đá: 250 XP → 340 XP + 14 XP mỗi cấp
    • Quái Đá Cổ Đại: 750 XP → 700 XP + 28 XP mỗi cấp
    • Chim Biến Dị: 333 XP → 300 XP + 12 XP mỗi cấp
    • Chim Biến Dị Đầu Đàn: 1.000 XP → 800 XP + 32 XP mỗi cấp
    • Cóc Thành Tinh: 2.000 XP → 1.800 XP + 72 XP mỗi cấp
    • Cua Kỳ Cục: 1.200 XP → 1.000 XP + 40 XP mỗi cấp
  • Thay Đổi Về Tầm Đánh Của Quái Rừng
    • Yêu Quái Gai Đỏ: 2,2 Tầm Đánh → 1,5 Tầm Đánh
    • Yêu Quái Gai Đỏ Tiến Hóa: 2,2 Tầm Đánh → 1,5 Tầm Đánh
    • Khổng Lồ Đá Xanh: 1,8 Tầm Đánh → 0,9 Tầm Đánh
    • Khổng Lồ Đá Xanh Tiến Hóa: 1,8 Tầm Đánh → 0,9 Tầm Đánh
    • Chim Biến Dị Đầu Đàn: 3 Tầm Đánh → 1 Tầm Đánh
    • Cóc Thành Tinh: 1,8 Tầm Đánh → 0,9 Tầm Đánh
  • Bãi Quái Đá
    • Quái Đá không còn phân ra thành các Quái Đá nhỏ nữa